TỪ VỰNG LEVEL C1-C2 – PHẦN 3

‘WIN-WIN (adj): đôi bên cùng có lợi (C2)

WIN-WIN SITUATION (n): trường hợp mang lại kết quả tốt cho tất cả

‘ALIKE (adv): tương tự, cũng như… (C1)

“It is a win-win scenario for the workforce and employers alike.

Đó là một kịch bản có lợi cho người lao động, cũng như người sử dụng lao động (nhà tuyển dụng).

‘REMUNERATION (formal): tiền lương, thù lao, tiền công

‘FAIR REMUNERATION

‘ENCOURAGING (adj): khuyến khích, động viên, khích lệ (C1)

It is extremely encouraging to see companies both large and small recognising the benefits of fair remuneration.

Thật đáng khích lệ khi thấy các công ty lớn và nhỏ đều nhận ra lợi ích của việc trả lương/thù lao công bằng.

‘DOWNTURN (n): sự suy thoái (kinh tế), sụt giảm (C1)

‘ECONOMIC DOWNTURN (n): kinh tế suy thoái

‘BE CONDUCIVE TO: dễ dàng, thuận lợi cho

‘TO CREATE A CONDUCIVE ENVIRONMENT FOR…: tạo môi trường thuận lợi cho…

As the economic downturn hit harder, a workplace management team has recommended how UK businesses can create a conducive environment for their employees.

Khi suy thoái kinh tế ảnh hưởng nặng nề hơn, một nhóm quản lý nơi làm việc đã đề xuất cách các doanh nghiệp Vương quốc Anh có thể tạo môi trường thuận lợi cho nhân viên của họ.

(Photo: Ngô Chí Hiếu)

Để xem bài viết đầy đủ, vui lòng truy cập:

https://www.ibtimes.co.uk/boris-johnson-win-win-london-living-wage-increases-9-15-per-hour-1472808

https://www.ibtimes.co.uk/how-can-british-businesses-support-employees-amidst-economic-downturn-1715430

*PRONUNCIATION (Tham khảo: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/)

  • alike /əˈlaɪk/
  • great minds think alike (C2): tư tưởng lớn gặp nhau
  • remuneration /rɪˌmjuːnəˈreɪʃn/
  • Generous remuneration packages are often attached to overseas postings.
  • the recent economic downturns, a downturn in sales/trade/business
  • conducive /kənˈdjuːsɪv/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *