Vì sao phần lớn người dân Anh không yên tâm về mạng xã hội?_Phần 1

‘TO UNVEIL (C1)= TO REVEAL: hé lộ, tiết lộ, cho thấy

‘BE STARTLING = BE SURPRISING: kinh ngạc, bất ngờ

‘RAMPANT PRESENCE: sự xuất hiện tràn lan

‘SCAMMER: kẻ lừa đảo (đặc biệt là về tiền bạc)

A recent Barclays study has unveiled a startling statistic that 76 per cent of British individuals find themselves uneasy on social media platforms due to the rampant presence of scammers.

Một nghiên cứu gần đây của Barclays đưa ra một thống kê đáng kinh ngạc rằng 76% người Anh cảm thấy khó chịu trên các nền tảng truyền thông xã hội do sự xuất hiện tràn lan của những kẻ lừa đảo.

‘AN ESSENTIAL COMPONENT OF: là một thành phần thiết yếu của…

‘A BREEDING GROUND FOR…: là nơi sản sinh ra…(điều xấu)

‘UNETHICAL BEHAVIOUR: hành vị vi phạm đạo đức

Digital connectivity is an essential component of modern life, and social media has evolved as both a strong tool for communication and a breeding ground for unethical behaviour.

Kết nối kỹ thuật số là một thành phần thiết yếu của cuộc sống hiện đại, và phương tiện truyền thông đã phát triển như là một công cụ mạnh mẽ để giao tiếp và là nơi sản sinh ra hành vi vi phạm đạo đức.

(Photo: Ngô Chí Hiếu)

‘MENACE (C1) = THREAT

‘SCAM (noun/verb): lừa đảo (đặc biệt là để lấy tiền)

Barclays, the leading British bank, in a new study, has revealed the surging menace of scams. According to a recent study, eight in 10 British people (76%) feel uncomfortable on social media because of scammers working on these sites.

Barclays, ngân hàng hàng đầu của Anh, trong một nghiên cứu mới, đã tiết lộ mối đe dọa ngày càng tăng của các vụ lừa đảo. Theo một nghiên cứu gần đây, cứ 10 người Anh thì có 8 người (76%) cảm thấy không thoải mái trên mạng xã hội vì những kẻ lừa đảo hoạt động trên các nền tảng này.

‘AS REGARDS [someone/something] (formal): liên quan đến…(relating to…/in connection with/….)

‘TO FALL VICTIM TO (formal): trở thành nạn nhân của…

‘AMID THE PERSISTENT COST OF LIVING CRISIS: khủng hoảng chi phí sinh hoạt kéo dài

The study further disclosed that 88 per cent of British businesses are worried about the future as regards falling victim to fraud, while a little above half (53%), are especially worried about being victims to fraud amid the persistent cost of living crisis.

Nghiên cứu còn chỉ ra rằng 88% doanh nghiệp Anh lo lắng về tương lai sẽ trở thành nạn nhân của lừa đảo, trong khi hơn một nửa (53%) lo lắng tương tự, đặc biệt là trong bối cảnh khủng hoảng chi phí sinh hoạt kéo dài.

‘TO INTENSIFY (C1) = HEIGHTEN (C1): tăng cường, làm mạnh thêm

‘TO ISSUE A CLARION CALL FOR: đưa ra lời kêu gọi …

TO ECHO: hưởng ứng

‘THE MOUNTING SURGE OF: sự bùng phát, sự ngày càng gia tăng

‘TO THWART = TO PREVENT….FROM

‘TO HOLD [someone] ACCOUNTABLE FOR: buộc, giữ [ai đó] chịu trách nhiệm về…

To prevent scams, Barclays has issued a clarion call for comprehensive policy reforms to combat the mounting surge of scams. This call to action is echoed by 78 per cent of respondents, who believe that technology companies should intensify their efforts to thwart scams, while another three quarters (76%) want the government to do more to hold tech companies accountable.

Để ngăn chặn lừa đảo, Barclays đã đưa ra lời kêu gọi rõ ràng về cải cách chính sách toàn diện để chống lại sự gia tăng của các vụ lừa đảo. Lời kêu gọi hành động này được hưởng ứng bởi 78% đáp viên, họ tin rằng các công ty công nghệ nên tăng cường nỗ lực để ngăn chặn các vụ lừa đảo, trong khi một nhóm khác chiếm 3/4 (76%) thì muốn chính phủ hành động nhiều hơn để buộc các công ty công nghệ phải chịu trách nhiệm.

‘MAJOR POLICY RECOMMENDATIONS TO…: những khuyến nghị chính sách quan trọng

‘TO COMBAT (C1): chống lại, chiến đấu

‘THE ESTABLISHMENT OF… (C1): tổ chức (= organization), sự thành lập

‘A CROSS-GOVERNMENT BODY: cơ quan liên chính phủ

‘TO HARMONISE: dung hòa, làm cân đối, làm hài hòa

Barclays has announced four major policy recommendations to combat the spread of scams. First, it suggests the establishment of a cross-government body within the Home Office, capable of harmonising the efforts of regulators, policymakers, industry groups and diverse businesses.

Barclays đã đưa ra bốn khuyến nghị chính sách chính nhằm chống lại sự lan rộng của các vụ lừa đảo. Đầu tiên, thành lập một cơ quan liên chính phủ trong Bộ Nội vụ, có khả năng kết hợp khéo léo nỗ lực của các nhà quản lý, nhà hoạch định chính sách, các nhóm ngành và doanh nghiệp khác nhau.

‘BE PREVALENT (formal) = WIDESPREAD = COMMON: phổ biến, thịnh hành, thường thấy

‘WHEREIN (formal): trong đó, nơi mà…

The most prevalent form of fraud, accounting for 66 per cent of cases, is the purchase scam, wherein consumers pay for products that either never arrive or do not match their descriptions.

Hình thức gian lận phổ biến nhất, chiếm 66% các trường hợp, là lừa đảo mua hàng, trong đó người tiêu dùng trả tiền cho các sản phẩm không bao giờ đến hoặc không đúng với mô tả.

Để xem bài viết đầy đủ, vui lòng truy cập:

https://www.ibtimes.co.uk/why-majority-people-uk-unsettled-about-social-media-1718499

*PRONUNCIATION (tham khảo https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/)

  • unethical /ʌnˈeθɪkl/: It would be unethical to carry out such experiments on animals.
  • menace /ˈmenəs/
  • unveil /ˌʌnˈveɪl/
  • startling /ˈstɑːtlɪŋ/
  • rampant /ˈræmpənt/
  • persistent (C1) /pəˈsɪstənt/
  • echo (C1) /ˈekəʊ/
  • clarion call (formal) /ˈklæriən kɔːl/: a clarion call for action
  • thwart (formal) /θwɔːt/: She was thwarted in her attempt to take control of the party.
  • accountable /əˈkaʊntəbl/ (C1): Someone must be held accountable for the killings.
  • accountable /əˈkaʊntəbl/ (C1): Local authorities should be publicly accountable to the communities they serve.
  • intensify = heighten /ˈhaɪtn/: The campaign is intended to heighten public awareness of the disease.
  • combat (v)/ˈkɒmbæt/ (C1): measures to combat crime/inflation/unemployment/disease
  • harmonize /ˈhɑːmənaɪz/
  • wherein /weərˈɪn/

One thought on “Vì sao phần lớn người dân Anh không yên tâm về mạng xã hội?_Phần 1

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *