TỪ VỰNG LEVEL C1-C2 – PHẦN 1

(Photo: Ngô Chí Hiếu)

1) TO AVERT + [something] = TO PREVENT… FROM…: ngăn chặn… xảy ra

Renewable energy is the only credible path forward if the world is to avert a climate catastrophe, UN Secretary-General António Guterres said on Saturday, outlining a five-point plan for a just transition. (1)

Tổng thư ký Liên Hợp Quốc António Guterres cho biết hôm thứ Bảy, năng lượng tái tạo là con đường đáng tin cậy duy nhất nếu thế giới muốn ngăn chặn thảm họa khí hậu, đồng thời phác thảo một kế hoạch gồm năm điểm chính cho quá trình chuyển đổi công bằng.

2) TO SQUANDER [something/someone] ON [something] = TO WATSE + [something]: lãng phí

3) TO DEEM = TO CONSIDER

Why would a company squander their valuable time on creating an offer for a candidate if they are not sure if they will even accept it? It only makes the hiring manager seem incapable of doing their job—properly assessing the interest of the applicant—and maybe not up the task (which of course, they do not want to happen). (2)

Tại sao một công ty lại lãng phí thời gian quý báu của họ vào việc tạo ra một lời đề nghị cho ứng viên, nếu họ không chắc liệu ứng viên có chấp nhận nó hay không? Nó chỉ khiến người quản lý tuyển dụng dường như không thể thực hiện được công việc của họ — đánh giá đúng mức độ quan tâm của ứng viên — và có thể không hoàn thành nhiệm vụ (điều này tất nhiên là họ không muốn xảy ra).

4) TO WREAK HAVOC ON = TO CAUSE DAMAGE TO…: gây tổn thất/thiệt hại cho…

Ancient pathogens released from melting ice could wreak havoc on the world, new analysis reveals. (3)

Science fiction is rife with fanciful tales of deadly organisms emerging from the ice and wreaking havoc on unsuspecting human victims. (3)

Phân tích mới tiết lộ mầm bệnh cổ đại được giải phóng khi băng tan có thể tàn phá thế giới.

Khoa học viễn tưởng đầy rẫy những câu chuyện huyền ảo về những sinh vật chết người trồi lên từ băng và gây hại đến những nạn nhân nhẹ dạ.

5) AT THE EXPENSE OF: bằng cái giá phải trả là…/bằng sự thiệt hại/mất mát của…

6) TO OUTSTRIP = TO SURPASS: bỏ xa, vượt xa

7) IT’S NO SECRET THAT…: dễ nhận ra, ai cũng thấy rằng…

‘THAT MAY BE PARTLY TO BLAME FOR: Có thể một phần là do…

It’s no secret that Congress’s budgeting priorities have favored older Americans at the expense of younger generations. That may be partly to blame for the generational gap emerging in consumer spending, detailed in a recent Bank of America Institute report which found that “older generations’ spending growth is outstripping that of younger generations.”(4)

Dễ nhận thấy rằng Quốc hội ưu tiên ngân sách cho những người Mỹ lớn tuổi so với những người trẻ. Một phần nguyên nhân có thể là từ khoảng cách thế hệ trong chi tiêu, trong báo cáo gần đây của Viện Ngân hàng Hoa Kỳ cho thấy “mức tăng trưởng chi tiêu của các thế hệ lớn tuổi đang vượt xa các thế hệ trẻ.”

8) TO MANIFEST = TO DEMONSTRATE: chứng minh, thể hiện, biểu lộ

9) TO SPARK RAGE: gây bức xúc, thịnh nộ…

Also, deciding to avoid animal products sparks rage in some people. This anger manifests for a range of reasons, which are beyond the scope of this article and discussed in full here. (5)

Ngoài ra, quyết định tránh các sản phẩm động vật gây ra bức xúc ở một số người. Sự bức xúc này thể hiện vì nhiều lý do, điều này nằm ngoài phạm vi của bài viết này và được thảo luận đầy đủ ở đây.

10) TO PIN HIGH HOPES ON: đặt nhiều kì vọng vào… (C2)

Tourism enterprises are pinning high hopes on the recovery of Vietnam’s tourism thanks to new visa policies which will take effect on August 15. (6)

Nhiều doanh nghiệp du lịch đang đặt nhiều kỳ vọng vào sự phục hồi của du lịch Việt Nam nhờ chính sách thị thực mới có hiệu lực từ ngày 15/8.

*Pronunciation:

  • avert /əˈvɜːt/ (C1)
  • manifest /ˈmænɪfest/ (C1)
  • just /dʒʌst/ (C1) = fair
  • spark /spɑːk/ (C1)
  • wreak /riːk/ (formal)
  • havoc /ˈhævək/
  • deem /diːm/ (C1)
  • rage /reɪdʒ/ (C1)
  • squander /ˈskwɒndə(r)/ (C2)
  • outstrip /ˌaʊtˈstrɪp/ (C2) = surpass /səˈpɑːs/ (formal)
  • pathogen /ˈpæθədʒən/ (C2)

(1): https://news.un.org/en/story/2023/01/1132452

(2): https://www.forbes.com/sites/jackkelly/2018/06/25/this-one-sentence-will-help-you-get-the-job/?sh=78cc84a76d38

(3): https://theconversation.com/ancient-pathogens-released-from-melting-ice-could-wreak-havoc-on-the-world-new-analysis-reveals-209795

(4): https://thehill.com/opinion/congress-blog/4119970-congress-is-helping-older-americans-at-the-expense-of-younger-peers/

(5): https://www.medicalnewstoday.com/articles/medical-myths-vegetarian-and-vegan-diets#2.-Vegetarianism-guarantees-weight-loss

(6): https://tuoitrenews.vn/news/business/20230810/vietnam-tourism-recovery-looks-promising-given-new-visa-policies/74898.html

One thought on “TỪ VỰNG LEVEL C1-C2 – PHẦN 1

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *