TỪ VỰNG LEVEL C1-C2 – PHẦN 2

(Photo: Ngô Chí Hiếu)

‘ABANDONMENT (n): sự từ bỏ người/thứ gì đó/nơi nào đó… (C2)

Although Jane Kenyon was raised in a wealthy family, she was a victim of a traumatic youth. Growing up, Jane Kenyon experienced abuse and abandonment. The struggles she faced in her teenage years, inherently led to her decision to leave her family home at 16 years of age. (1)

Mặc dù lớn lên trong một gia đình giàu có, nhưng Jane Kenyon lại là nạn nhân của một tuổi trẻ đầy tổn thương. Jane Kenyon lớn lên trong tình trạng bị lạm dụng và bỏ rơi. Những khó khăn mà cô ấy phải đối mặt trong những năm tuổi thiếu niên, vốn dĩ đã dẫn đến quyết định rời bỏ mái ấm gia đình vào năm 16 tuổi.

‘INABILITY TO (n): sự không thể, không có khả năng (C1)

‘TO DIFFERENTIATE (between) A and B = TO DIFFERENTIATE A from B = TO DISTINGUISH: phân biệt…

However, one of the key limitations of BMI is its inability to differentiate between fat mass and muscle mass. As muscle is denser than fat, individuals with higher muscle mass, such as athletes or individuals engaged in regular strength training, may have a higher BMI. (2)

Tuy nhiên, một trong những hạn chế chính của BMI là không có khả năng phân biệt giữa khối lượng chất béo và khối lượng cơ bắp. Vì cơ dày hơn mỡ, nên những người có khối lượng cơ cao hơn, chẳng hạn như vận động viên hoặc những người tập luyện sức mạnh thường xuyên, có thể có chỉ số BMI cao hơn.

‘ADVERSITY (n): tình cảnh/trường hợp khó khăn

‘IN THE FACE OF ADVERSITY: khi đối mặt với khó khăn

‘UNDERLYING ISSUES (n): những vấn đề tiềm ẩn, khó nhận thấy (C1)

TO CONFRONT… HEADS-ON: đương đầu, đối mặt trực tiếp (C1)

TO CHART A COURSE/COURSES: vạch/chỉ ra hướng đi

‘TURBULENT (adj): nhiều biến động, thay đổi đột ngột

‘RESELIENT (adj): kiên cường, dẻo dai, bền vững (C2)

Taylor further urged business owners not to ignore warning signs but to confront underlying issues head-on. By doing so, they can chart a more resilient course in the turbulent trading environment, enhancing their prospects for survival in the face of adversity. (3)

Taylor tiếp tục kêu gọi các chủ doanh nghiệp không bỏ qua các dấu hiệu cảnh báo, mà hãy đối mặt trực tiếp với các vấn đề cơ bản. Làm vậy, họ có thể vạch ra một lộ trình kiên cường hơn trong môi trường kinh doanh biến động, nâng cao khả năng sống sót khi đối mặt với khó khăn.

‘AGGREGATE (n): tổng cộng/tổng số

‘CULTIVATION (n): sự canh tác, việc trồng trọt

‘CULTIVATOR (n): người làm ruộng, người canh tác = farmer

‘FERTILIZATION (n): sự thụ tinh, việc bón phân, việc làm cho phì nhiêu…

‘FERTILIZER (n): phân bón

‘TO IRRIGATE: tưới tiêu (C2)

‘IRRIGATION (n): việc tưới tiêu, sự cung cấp nước cho trồng trọt

AN IRRIGATION SYSTEM/CHANNEL: hệ thống/kênh tưới tiêu

‘IRRIGATION WATER: nước tưới tiêu

*PRONUNCIATION:

  • abandonment /əˈbændənmənt/ (C2)
  • inability /ˌɪnəˈbɪləti/
  • adversity /ədˈvɜːsəti/: in the face of adversity
  • aggrigate /ˈæɡrɪɡət/ (C2)
  • fertilization /ˌfɜːtəlaɪˈzeɪʃn/ (C2)
  • irrigate /ˈɪrɪɡeɪt/ (C2)
  • irrigation /ˌɪrɪˈɡeɪʃn/
  • confront /kənˈfrʌnt/ (C1)
  • turbulent /ˈtɜːbjələnt/ (C2)
  • resilient /rɪˈzɪliənt/ (C2)

Để xem đầy đủ bài viết, vui lòng truy cập:

(1): https://www.ibtimes.co.uk/reported-57-school-girls-experienced-persistent-feelings-sadness-hopelessness-1716837

(2): https://www.ibtimes.co.uk/new-research-highlights-imperfections-bmi-sole-clinical-measure-1717220

(3): https://www.ibtimes.co.uk/retail-industry-has-surpassed-construction-worst-affected-sector-1718322

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *