TỪ VỰNG LEVEL C1-C2 – PHẦN 2
(Photo: Ngô Chí Hiếu) ‘ABANDONMENT (n): sự từ bỏ người/thứ gì đó/nơi nào đó… (C2) Although Jane Kenyon was raised…
Just another tiny world
(Photo: Ngô Chí Hiếu) ‘ABANDONMENT (n): sự từ bỏ người/thứ gì đó/nơi nào đó… (C2) Although Jane Kenyon was raised…
‘TO UNVEIL (C1)= TO REVEAL: hé lộ, tiết lộ, cho thấy ‘BE STARTLING = BE SURPRISING: kinh ngạc, bất ngờ…
(Photo: Ngô Chí Hiếu) ‘I HAD A CRUSH ON YOU: tôi đã phải lòng bạn mất rồi ‘I BLAME MYSELF:…
(Photo: Vin Wan) Artist: Lana Del Rey Feet don’t fail me nowTake me to the finish lineOh, my heart, it…
(Photo: Ngô Chí Hiếu) ‘THE MOUTING CONCERNS: mối quan tâm, lo ngại ngày càng gia tăng (C2) ‘TO URGE SWIFT…
(Photo: Ngô Chí Hiếu) 1) TO AVERT + [something] = TO PREVENT… FROM…: ngăn chặn… xảy ra Renewable energy is…
(Photo: Ngô Chí Hiếu) ‘TO INTENSIFY: làm cho tăng thêm, mạnh thêm ‘BARLEY: lúa mạch Concerns over food inflation are…
(Photo source: Orage avec foudre et tonnerre sur la ville nocturne – fr.depositphotos.com) ‘TO FACE ACUTE WATERLOGGING…: bị ngập úng…
(Photo source: Maladies cérébrales Concept de recherche – fr.depositphotos.com) ‘A DIBILITATING SYMPTOM: triệu chứng suy nhược ‘TO EXPERIENCE WORSENING DEMENTIA…
*insatiable: vô độ/không thể thỏa mãn/vô tận ‘insatiable demand for: nhu cầu bất tận/vô độ/không thể thỏa mãn về… ‘insatiable…